Có 1 kết quả:

đồi đường

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Suy yếu, tàn tạ. ◇Chu Tự Thanh 朱自清: “Na tri lão cảnh khước như thử đồi đường” 那知老境卻如此頹唐 (Bối ảnh 背影).
2. Tinh thần bạc nhược, không phấn khởi. ◇Lưu Bán Nông 劉半農: “Đồi đường nhất lão tăng, Đương song phùng phá nạp” 頹唐一老僧, 當窗縫破衲 (Du hương san kỉ sự 游香山紀事).

Một số bài thơ có sử dụng