Có 1 kết quả:

nguyện ý

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Đồng ý, bằng lòng. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Nhị thư thính liễu, tự thị nguyện ý” 二姐聽了, 自是願意 (Đệ lục ngũ hồi) Dì Hai nghe nói tất nhiên bằng lòng lắm.
2. Mong muốn, hi vọng. ◇Đinh Linh 丁玲: “Mộng Kha chỉ nguyện ý bả mẫu thân đích phần mộ tu hảo, trúc đắc chánh tượng tại thư thượng sở khán kiến đích nhất dạng” 夢珂只願意把母親的墳墓修好, 築得正像在書上所看見的一樣 (Mộng Kha 夢珂, Nhất).