Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
phong vân
1
/1
風雲
phong vân
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
❶Gió và mây, chỉ con đường công danh. ❷ Phong vân 風雲: Gió mây. Vân tùng long, phong tùng hổ 雲從龍風從虎 ( Kinh Thi
Một số bài thơ có sử dụng
•
Dạ nhập Sơn Hải quan - 夜入山海關
(
Liên Hoành
)
•
Điếu Tăng Bạt Hổ - 弔曾拔虎
(
Phan Chu Trinh
)
•
Hoàng Sào binh mã - 黃巢兵馬
(
Nguyễn Du
)
•
Khiển hoài (Tích giả dữ Cao, Lý) - 遣懷(昔者與高李)
(
Đỗ Phủ
)
•
Mãn giang hồng - Đề dịch bích - 滿江紅-題驛壁
(
Vương Thanh Huệ
)
•
Sở Hán chiến xứ - 楚漢戰處
(
Nguyên Hiếu Vấn
)
•
Tạp thi kỳ 4 - 雜詩其四
(
Trần Bích San
)
•
Tần Châu tạp thi kỳ 07 - 秦州雜詩其七
(
Đỗ Phủ
)
•
Tẩy binh mã - 洗兵馬
(
Đỗ Phủ
)
•
Vô đề - 無題
(
Lê Võ
)