Có 2 kết quả:

bưuđâu
Âm Hán Việt: bưu, đâu
Tổng nét: 12
Bộ: phong 風 (+3 nét)
Hình thái:
Nét bút: ノフノ丨フ一丨一丶ノノノ
Thương Hiệt: HNHHH (竹弓竹竹竹)
Unicode: U+98A9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: biāo ㄅㄧㄠ, diū ㄉㄧㄡ
Âm Quảng Đông: biu1

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 21

1/2

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Vung đánh.
2. (Động) Quăng, ném.
3. (Động) Liếc, nhìn xéo.
4. (Danh) Lượng từ: đơn vị dùng cho một đội người ngựa (nhân mã).
5. Một âm là “bưu”. (Động) Chặt xuống, chém đứt.

Từ ghép 1

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Vung đánh.
2. (Động) Quăng, ném.
3. (Động) Liếc, nhìn xéo.
4. (Danh) Lượng từ: đơn vị dùng cho một đội người ngựa (nhân mã).
5. Một âm là “bưu”. (Động) Chặt xuống, chém đứt.