Có 2 kết quả:

tiêntiêu
Âm Hán Việt: tiên, tiêu
Tổng nét: 21
Bộ: phong 風 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 一ノ丶丶一ノ丶丶一ノ丶丶ノフノ丨フ一丨一丶
Thương Hiệt: IKHNI (戈大竹弓戈)
Unicode: U+98C6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Pinyin: biāo ㄅㄧㄠ
Âm Nôm: tiêu
Âm Nhật (onyomi): ヒョウ (hyō)
Âm Nhật (kunyomi): つむじかぜ (tsumujikaze)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: biu1

Tự hình 2

Dị thể 11

1/2

tiên

phồn thể

Từ điển Thiều Chửu

① Gió dữ, gió táp, gió giật. Như cuồng tiên 狂飆 giông tố, bão táp.

tiêu

phồn thể

Từ điển phổ thông

gió táp, gió giật

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Gió mạnh dữ, bão. ◎Như: “cuồng tiêu” 狂飆 giông tố, bão táp.
2. (Danh) Gió. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Thị tịch lương tiêu khởi, Nhàn cảnh nhập u tình” 是夕涼飆起, 閒境入幽情 (Lập thu tịch hữu hoài Mộng Đắc 立秋夕有懷夢得) Buổi tối gió mát nổi dậy, Cảnh nhàn thấm vào tâm tình u uẩn.
3. (Động) Hành động mạnh mẽ, vũ bão. ◎Như: “tiêu xa” 飆車 phóng xe như bay.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Gió dữ, gió táp, gió giật, gió bão: 狂飆 Giông tố, bão táp. Cv. 飇, 飈.