Có 1 kết quả:

thực vật

1/1

thực vật

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đồ ăn

Từ điển trích dẫn

1. Đồ ăn và những thứ khác. ◇Sử Kí 史記: “Tần Chiêu Vương (...) gia tứ tướng quốc Ứng Hầu thực vật nhật ích hậu” 秦昭王(...)加賜相國應侯食物日益厚 (Phạm Thư Thái Trạch truyện 范雎蔡澤傳) Vua Tần Chiêu Vương (...) lại thưởng cho tướng quốc Ứng Hầu lương thực và các vật khác mỗi ngày càng nhiều hơn. ◇Nguyên Chẩn 元稹: “Thực vật phong thổ dị, Khâm trù thì tiết thù” 食物風土異, 衾裯時節殊 (Thù Lạc Thiên tảo hạ 酬樂天早夏).
2. Riêng chỉ đồ ăn. ◇Nhị thập niên mục đổ chi quái hiện trạng 二十年目睹之怪現狀: “Hữu nhất cá tư phiến, chuyên môn phiến thổ (nha phiến) ... trang tại đàn tử lí diện, phong liễu khẩu, niêm liễu trà thực điếm đích chiêu chỉ, đương tố thực vật chi loại” 有一個私販, 專門販土(鴉片)...裝在罈子裏面, 封了口, 粘了茶食店的招紙, 當做食物之類 (Đệ thập nhị hồi).
3. Ăn lương thực. ◇Vương Sung 王充: “Biến phục chi gia, kiến kì (thực cốc trùng) hi xuất, xuất hựu thực vật, tắc vị chi tai” 變復之家, 見其(食穀蟲)希出, 出又食物, 則謂之災 (Luận hành 論衡, Thương trùng 商蟲).

Một số bài thơ có sử dụng