Có 1 kết quả:

đậu
Âm Hán Việt: đậu
Tổng nét: 15
Bộ: thực 食 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ丶丶フ一一フ丶一丨フ一丶ノ一
Thương Hiệt: OIMRT (人戈一口廿)
Unicode: U+9916
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: dòu ㄉㄡˋ
Âm Nôm: đậu
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō), ズ (zu)
Âm Quảng Đông: dau6

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 9

1/1

đậu

phồn thể

Từ điển phổ thông

mâm ngũ quả

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “đậu đính” 餖飣.

Từ điển Thiều Chửu

① Xem chữ đính 飣.

Từ điển Trần Văn Chánh

Món ăn dọn ra để trưng bày (không được ăn). 【餖釘】đậu đính [dòudìng] ① Món ăn trang điểm;
② Lời nói văn hoa không thiết thực.

Từ ghép 1