Có 1 kết quả:

tán
Âm Hán Việt: tán
Tổng nét: 27
Bộ: thực 食 (+19 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ丶丶フ一一フ丶ノ一丨一ノフノ一丨一ノフ丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: OIHUC (人戈竹山金)
Unicode: U+9961
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: zàn ㄗㄢˋ
Âm Quảng Đông: zaan3

Tự hình 2

Dị thể 5

1/1

tán

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. cơm chan nước canh
2. lẫn lộn, lộn xộn

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cơm chan nước canh;
② Lẫn lộn, lộn xộn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chan canh vào cơm mà ăn.