Có 2 kết quả:

nhĩnhị
Âm Hán Việt: nhĩ, nhị
Tổng nét: 9
Bộ: thực 食 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノフフ一丨丨一一一
Thương Hiệt: NVSJ (弓女尸十)
Unicode: U+9975
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ěr ㄦˇ
Âm Nôm: nhĩ
Âm Quảng Đông: nei6

Tự hình 2

Dị thể 5

1/2

nhĩ

giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bánh bột, bánh ngọt;
② Mồi (câu cá);
③ (văn) Móc mồi, thả mồi. (Ngr) Nhử: 餌敵 Nhử quân địch;
④ (văn) Ăn;
⑤ (văn) Thức ăn;
⑥ (văn) Gân lớn của giống súc sinh.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 餌

nhị

giản thể

Từ điển phổ thông

1. bánh bột
2. mồi câu cá

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 餌.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bánh bột, bánh ngọt;
② Mồi (câu cá);
③ (văn) Móc mồi, thả mồi. (Ngr) Nhử: 餌敵 Nhử quân địch;
④ (văn) Ăn;
⑤ (văn) Thức ăn;
⑥ (văn) Gân lớn của giống súc sinh.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 餌