Có 1 kết quả:

quỳ
Âm Hán Việt: quỳ
Tổng nét: 11
Bộ: thủ 首 (+2 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノフ丶ノ一ノ丨フ一一一
Thương Hiệt: KNTHU (大弓廿竹山)
Unicode: U+9997
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: kuí ㄎㄨㄟˊ, qiú ㄑㄧㄡˊ
Âm Nôm: quỳ
Âm Nhật (onyomi): キ (ki)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: kwai4

Tự hình 2

Dị thể 6

1/1

quỳ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

con đường thông tới 9 ngả

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con đường lớn thông cả bốn phương tám ngả. § Cũng như “quỳ” 逵.
2. (Danh) Chữ dùng để đặt tên. § “Chung Quỳ” 鍾馗 là một vị thần trừ tà (theo truyền thuyết nhân gian).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Con đường (thông tới chín ngả);
② [Kuí] Tên người: 鐘馗 Chung Quỳ (tên một đạo sĩ theo truyền thuyết, nổi tiếng về việc bắt ma quỷ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nơi nhiều con đường gặp nhau — Con quỷ có chín đầu — Cao ( trái với thấp ).

Từ ghép 2