Có 1 kết quả:

hương án

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Bàn đặt nhang đèn để cúng bái. ◇Tây sương kí 西廂記: “Thiên sắc vãn dã, an bài hương án, cha hoa viên nội thiêu hương khứ lai” 天色晚也, 安排香案, 咱花園內燒香去來 (Đệ nhất bổn 第一本, Đệ tam chiết) Chiều trời đã muộn, ra vườn hoa bày hương án, ta ra thắp hương.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bàn thờ.