Có 1 kết quả:

mã xa

1/1

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xe do ngựa kéo. Mã tích xa trần 馬跡車塵: Vết ngựa, bụi xe. » Ngổn ngang mã tích xa trần thiếu ai «. ( BCKN ).