Có 1 kết quả:

mạch
Âm Hán Việt: mạch
Tổng nét: 20
Bộ: mã 馬 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨丨丨フ一一一ノ丶一丨一一丨フ丶丶丶丶
Thương Hiệt: TAKF (廿日大火)
Unicode: U+9A40
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄇㄚˋ, ㄇㄛˋ
Âm Nôm: mạch
Âm Nhật (onyomi): バク (baku)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: mak6

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

1/1

mạch

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. bỗng nhiên
2. lên ngựa
3. siêu việt

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lên ngựa cưỡi.
2. (Động) Siêu việt, vượt qua. ◇Vô danh thị 無名氏: “Ngã giá lí đăng tuấn lĩnh, mạch thiển cương” 我這裡登峻嶺, 驀淺崗 (Hoàng hoa dục 黃花峪, Đệ nhất chiết) Ta ở đó lên núi cao, vượt đồi thấp.
3. (Phó) Hốt nhiên. ◎Như: “mạch nhiên hốt tỉnh” 驀然忽醒 thốt nhiên tỉnh dậy.

Từ điển Thiều Chửu

① Mạch nhiên 驀然 bỗng dưng, cũng như ta nói hốt nhiên, ý nói sực thấy mà giật mình.
② Lên ngựa.
③ Siêu việt.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bỗng nhiên, đột nhiên;
② (văn) Lên ngựa;
③ (văn) Siêu việt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhảy lên ngựa — Vượt lên. Xuất chúng — Thoắt một cái ( cực mau ) — Thình lình.