Có 1 kết quả:

hoa
Âm Hán Việt: hoa
Tổng nét: 20
Bộ: mã 馬 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨一一丨フ丶丶丶丶一丨丨一一丨丨一一丨
Thương Hiệt: SFTMJ (尸火廿一十)
Unicode: U+9A4A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: huá ㄏㄨㄚˊ
Âm Nôm: hoa
Âm Nhật (onyomi): カ (ka), ゲ (ge)
Âm Nhật (kunyomi): あかくりげ (akakurige)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: waa4

Tự hình 2

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng

1/1

hoa

phồn thể

Từ điển phổ thông

(xem: hoa lưu 驊驑,驊騮)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Hoa Lưu” 驊驑 tên một con ngựa tốt trong số tám con ngựa tốt của Chu Mục Vương 周穆王. Phiếm chỉ tuấn mã. § Cũng viết là “hoa lưu” 驊騮.

Từ điển Thiều Chửu

① Hoa lưu 驊驑 tên một con ngựa tốt trong số tám con ngựa tốt của ông Chu Mục Vương 周穆王. Có khi dùng nghĩa bóng là người có tài đức tốt. Cũng viết là hoa lưu 驊騮.

Từ điển Trần Văn Chánh

Tên một con ngựa tốt theo truyền thuyết (của Chu Mục vương). 【驊騮】hoa lưu [huáliú] (văn) ① Ngựa khỏe, tuấn mã;
② Người có tài đức.

Từ ghép 1