Có 1 kết quả:

kiêu
Âm Hán Việt: kiêu
Tổng nét: 22
Bộ: mã 馬 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨一一丨フ丶丶丶丶一丨一一丨一一丨一一ノフ
Thương Hiệt: SFGGU (尸火土土山)
Unicode: U+9A4D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Pinyin: xiāo ㄒㄧㄠ
Âm Nôm: kiêu
Âm Nhật (onyomi): ギョウ (gyō), キョウ (kyō)
Âm Nhật (kunyomi): たけし (takeshi), つよ.い (tsuyo.i)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: hiu1

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 50

1/1

kiêu

phồn thể

Từ điển phổ thông

khoẻ mạnh nhanh nhẹn

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Mạnh khỏe nhanh nhẹn. ◎Như: “kiêu tướng” 驍將 tướng mạnh. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Đổng Trác hữu nhất nghĩa nhi, tính Lã, danh Bố, kiêu dũng dị thường” 董卓有一義兒, 姓呂, 名布, 驍勇異常 (Đệ bát hồi) Đổng Trác có một đứa con nuôi, họ Lã, tên Bố, sức khỏe lạ thường.

Từ điển Thiều Chửu

① Mạnh khỏe nhanh nhẹn. Tướng mạnh gọi là kiêu tướng 驍將.

Từ điển Trần Văn Chánh

Dũng mãnh, mạnh khỏe, nhanh nhẹn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con ngựa tốt, cao sáu thước ta — Dáng ngựa lồng lên, không chịu bị sai khiến — Vẻ dũng mãnh — Kheo khoang, hợm mình — Dùng như chữ Kiêu 驕.