Có 1 kết quả:
lân
Tổng nét: 22
Bộ: mã 馬 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰馬粦
Nét bút: 一丨一一丨フ丶丶丶丶丶ノ一丨ノ丶ノフ丶一フ丨
Thương Hiệt: SFFDQ (尸火火木手)
Unicode: U+9A4E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: lín ㄌㄧㄣˊ
Âm Nhật (onyomi): リン (rin)
Âm Nhật (kunyomi): まだらうま (madarauma)
Âm Hàn: 린
Âm Quảng Đông: leon4
Âm Nhật (onyomi): リン (rin)
Âm Nhật (kunyomi): まだらうま (madarauma)
Âm Hàn: 린
Âm Quảng Đông: leon4
Tự hình 1
Dị thể 2
phồn thể
Từ điển phổ thông
vằn giống như vảy cá trên mình ngựa
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Kì lân” 騏驎: (1) Một linh thú theo truyền thuyết. § Xem “kì lân” 麒麟. (2) Ngựa giỏi, tuấn mã. ◇Thương quân thư 商君書: “Kì lân Lục Nhĩ, nhật tẩu thiên lí” 騏驎騄駬, 日走千里 (Hoạch sách 畫策) Con tuấn mã Lục Nhĩ, mỗi ngày chạy nghìn dặm.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Vằn giống như vảy cá trên mình ngựa;
② 【騏驎】kì lân [qílín] a. Một giống ngựa tốt; b. Như 麒麟. Xem 麒 (bộ 鹿).
② 【騏驎】kì lân [qílín] a. Một giống ngựa tốt; b. Như 麒麟. Xem 麒 (bộ 鹿).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên chỉ loài ngựa mình trắng nhưng dọc xương sống thì đen.
Từ ghép 2