Có 1 kết quả:

tương
Âm Hán Việt: tương
Tổng nét: 27
Bộ: mã 馬 (+17 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨一一丨フ丶丶丶丶丶一丨フ一丨フ一一一丨丨一ノフノ丶
Thương Hiệt: SFYRV (尸火卜口女)
Unicode: U+9A64
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: xiāng ㄒㄧㄤ
Âm Nôm: tương
Âm Nhật (onyomi): ジョウ (jō), ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): あ.がる (a.garu)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: soeng1

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

1/1

tương

phồn thể

Từ điển phổ thông

ngựa chạy nhanh mà cất cao đầu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngựa có chân sau bên phải màu trắng.
2. (Động) Chạy nhanh, nhảy lên. ◎Như: “đằng tương” 騰驤 nhảy vọt lên. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Kiểu kiểu long tương vạn hộc chu” 矯矯龍驤萬斛舟 (Thù hữu nhân kiến kí 酬友人見寄) Con thuyền muôn hộc vút lên cao như rồng lướt bay.
3. (Động) Ngẩng lên.

Từ điển Thiều Chửu

① Ngựa chạy nhanh mà cất đầu cao gọi là tương. Như ngựa nhảy vọt lên gọi là đằng tương 騰驤.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Ngựa nghển đầu lên phi nước đại: 腾驤 Ngựa nhảy vọt lên;
② (Đầu) ngẩng lên, dương cao.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loài ngựa quý, chân phía sau bên phải màu trắng toát — Ngựa chạy mau.