Có 1 kết quả:

trì
Âm Hán Việt: trì
Tổng nét: 6
Bộ: mã 馬 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: フフ一フ丨フ
Thương Hiệt: NMPD (弓一心木)
Unicode: U+9A70
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: chí ㄔˊ
Âm Nôm: trì
Âm Quảng Đông: ci4

Tự hình 2

Dị thể 3

1/1

trì

giản thể

Từ điển phổ thông

1. chạy mau, phóng nhanh
2. đuổi
3. truyền đi, vang khắp (tên tuổi)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 馳.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chạy mau, đi nhanh, bay nhanh, dong ruổi (thường chỉ ngựa, xe, máy bay): 馬馳 Ngựa phi; 一架飛機由天空飛馳而過 Một chiếc phi cơ bay nhanh qua khoảng trời không;
② Truyền đi, vang khắp: 馳名 Tiếng tăm truyền khắp nơi, nức tiếng;
③ Sử dụng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 馳

Từ ghép 2