Có 1 kết quả:

tứ
Âm Hán Việt: tứ
Tổng nét: 8
Bộ: mã 馬 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: フフ一丨フノフ一
Thương Hiệt: NMWC (弓一田金)
Unicode: U+9A77
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄙˋ
Âm Nôm: tứ
Âm Quảng Đông: si3

Tự hình 2

Dị thể 1

1/1

tứ

giản thể

Từ điển phổ thông

cỗ xe 4 ngựa

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 駟.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Xe bốn ngựa kéo, xe tứ mã: 一言既出,駟馬難追 Một lời nói ra, xe bốn ngựa cũng khó đuổi kịp;
② Ngựa;
③ Bốn;
④ [Sì] Sao Tứ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 駟