Có 1 kết quả:

tao
Âm Hán Việt: tao
Tổng nét: 12
Bộ: mã 馬 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: フフ一フ丶丶丨フ一丨一丶
Thương Hiệt: NMEII (弓一水戈戈)
Unicode: U+9A9A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: sāo ㄙㄠ, sǎo ㄙㄠˇ
Âm Nôm: tao
Âm Quảng Đông: sou1

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

1/1

tao

giản thể

Từ điển phổ thông

1. quấy nhiễu
2. phong nhã, thanh cao

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 騷.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Rối ren, quấy nhiễu: 騷動 Rối loạn;
② Như 臊 [sao] (bộ 肉);
③ (văn) Buồn rầu, lo lắng;
④ Thể văn li tao (chỉ tập thơ Li tao của nhà thơ nổi tiếng Khuất Nguyên thời Chiến quốc của Trung Quốc);
⑤ Giới văn thơ (chỉ văn học nói chung và nhà thơ, nhà văn thời xưa. 【騷客】tao khách [saokè] (văn) Nhà thơ, khách thơ;
⑥ Lẳng lơ, lăng nhăng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 騷

Từ ghép 1