Có 1 kết quả:

tuỷ
Âm Hán Việt: tuỷ
Tổng nét: 21
Bộ: cốt 骨 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フフ丶フ丨フ一一一ノ一丨一丨フ一一丶フ丶
Thương Hiệt: BBYKB (月月卜大月)
Unicode: U+9AD3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: suǐ ㄙㄨㄟˇ
Âm Nôm: tuỷ
Âm Nhật (onyomi): ズイ (zui)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: seoi5

Tự hình 2

Dị thể 9

Chữ gần giống 6

1/1

tuỷ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tuỷ trong xương

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chất dính ở trong xương. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Ngô mỗi niệm, thường thống ư cốt tủy” 吾每念, 常痛於骨髓 (Yên sách tam 燕策三) Tôi mỗi lần nghĩ đến (điều đó), đều đau xót đến xương tủy.
2. (Danh) Chất nhựa dính (giống như tủy trong xương). ◇Lí Hạ 李賀: “Phì tùng đột đan tủy” 肥松突丹髓 (Xương cốc 昌谷) Cây thông béo tốt ứa nhựa đỏ.
3. (Danh) Phần tinh túy, tinh hoa của sự vật. ◇Lí Hàm Dụng 李咸用: “Bút đầu tích tích văn chương tủy” 筆頭滴滴文章髓 (Độc tu mục thượng nhân ca thiên 讀脩睦上人歌篇) Đầu ngọn bút nhỏ giọt liên tục những tinh túy của văn chương.

Từ điển Thiều Chửu

① Tuỷ, chất mỡ ở trong xương.
② Chẻ xương cho tuỷ chảy ra.
③ Vật gì ở trong có chất đọng như mỡ đều gọi là tuỷ.
④ Tinh tuỷ, phần tinh hoa của sự vật.

Từ điển Trần Văn Chánh

(giải) ① Tuỷ: 敲骨吸髓 Bóc lột đến tận xương tuỷ;
② Tinh tuý, tinh tuỷ, tinh hoa: 簡潔乃機智之精髓 Sự ngắn gọn là tinh tuỷ của trí khôn;
③ Những thứ như tuỷ trong vật thể;
④ (văn) Chẻ xương cho tuỷ chảy ra.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chất mỡ trong ruột xương, ống xương — Phần tốt đẹp nhất của một vật. Tinh hoa.

Từ ghép 2