Có 1 kết quả:

thể dục

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Giáo dục lấy sự rèn luyện thân thể cho mạnh khỏe làm chủ đích. ◎Như: “thể dục dữ đức, trí, quần, mĩ dục tịnh xưng vi ngũ dục” 體育與德, 智, 群, 美育並稱為五育.
2. Các loại hoạt động thể dục. ◎Như: chạy đua, đá banh, v.v.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tập luyện về mình mẩy tay chân cho khoẻ.