Có 2 kết quả:

bậntẫn
Âm Hán Việt: bận, tẫn
Tổng nét: 23
Bộ: cốt 骨 (+14 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フフ丶フ丨フ一一丶丶フ一丨ノノ丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: BBJMC (月月十一金)
Unicode: U+9AD5
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: bìn ㄅㄧㄣˋ
Âm Nôm: tẫn
Âm Nhật (onyomi): ヒン (hin)
Âm Quảng Đông: ban3

Tự hình 2

Dị thể 3

1/2

bận

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. xương bánh chè, xương đầu gối
2. hình phạt chặt xương bánh chè

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Xương che đầu gối.
2. (Danh) Hình phạt thời xưa chặt xương đầu gối.
3. § Cũng đọc là “tẫn”.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái xương cối đầu gối (cái xương che cả đầu gối). Có khi đọc là chữ tẫn. Thông dụng như chữ tẫn 臏.

tẫn

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. xương bánh chè, xương đầu gối
2. hình phạt chặt xương bánh chè

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Xương che đầu gối.
2. (Danh) Hình phạt thời xưa chặt xương đầu gối.
3. § Cũng đọc là “tẫn”.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái xương cối đầu gối (cái xương che cả đầu gối). Có khi đọc là chữ tẫn. Thông dụng như chữ tẫn 臏.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xương bánh chè (như 臏, bộ 肉). 【髕骨】tẫn cốt [bìngư] Xương bánh chè. Cg. 膝蓋骨 [xigàigư].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Tẫn 臏.