Có 1 kết quả:

cao minh

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Cao rộng sáng suốt. ◇Hán Thư 漢書: “Tôn kì sở văn, tắc cao minh hĩ” 尊其所聞, 則高明矣 (Đổng Trọng Thư truyện 董仲舒傳).
2. Kính từ đối với người khác. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Như mông trưng nạp, dĩ phụ cao minh” 如蒙徵納, 以輔高明 (Ban Bưu truyện thượng 班彪傳上).
3. Người có thế vị cao, phú quý. ◇Khổng Dung 孔融: “Cao minh diệu vân môn, Viễn cảnh chước hàn tố” 高明曜雲門, 遠景灼寒素 (Tạp thi 雜詩).
4. Chỗ cao và sáng. Chỉ lâu đài. ◇Lễ Kí 禮記: “Khả dĩ cư cao minh, khả dĩ viễn thiếu” 可以居高明, 可以遠眺 (Nguyệt lệnh 月令).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Học rộng và sáng suốt. Xử sự hay.