Có 1 kết quả:

cao chẩm

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Kê cao gối nằm ngủ. Tỉ dụ yên nằm nhàn hạ. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Kì gia chủ tòng dong tự tại, cao chẩm ẩm thực nhi dĩ” 其家主從容自在, 高枕飲食而已 (Đệ 103 hồi) Ông chủ nhà chỉ việc thung dung tự tại, nằm cao thảnh thơi, ăn uống mà thôi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gối đầu cao. Ýnói nhàn hạ.