Có 1 kết quả:
khôn
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cắt tóc
2. cây trụi lá
2. cây trụi lá
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cắt tóc (thường dùng về hình phạt). § Ngày xưa có một hình phạt cắt tóc, nhà Hán 漢 gọi là “khôn kiềm” 髡鉗. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Nhân trực ngôn xúc ngỗ Lưu Chương, bị Chương khôn kiềm vi đồ lệ, nhân thử đoản phát” 因直言觸忤劉璋, 被璋髡鉗為徒隸,因此短髮 (Đệ lục thập tam hồi) Bởi vì nói thẳng trái ý Lưu Chương, bị Chương bắt gọt đầu làm tội đồ, cho nên tóc ngắn.
2. (Động) Xén trụi cành lá cây.
3. § Cũng viết là “khôn” 髠.
2. (Động) Xén trụi cành lá cây.
3. § Cũng viết là “khôn” 髠.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 髠.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gọt đầu, cạo hết tóc. Một hình phạt thời xưa — Cắt đi, xén bớt đi.