Có 3 kết quả:

tungtôngtùng
Âm Hán Việt: tung, tông, tùng
Tổng nét: 18
Bộ: tiêu 髟 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨一一一フ丶ノノノ一丨ノ丶ノ丶フ丶
Thương Hiệt: SHDCI (尸竹木金戈)
Unicode: U+9B06
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: sōng ㄙㄨㄥ
Âm Nôm: tùng
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō), ソウ (sō), シュ (shu)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: sung1

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

1/3

tung

phồn thể

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lỏng 捆得太鬆 Buộc lỏng quá; 土質鬆 Chất đất xốp;
② Lỏng lẻo: 規矩鬆 Quy tắc lỏng lẻo;
③ Buông ra: 把雙手鬆開 Buông hai tay ra;
④ Ruốc: 牛肉鬆 Ruốc thịt bò;
⑤ (văn) Tóc rối bù: 蓬鬆 Tóc rối (như cỏ bồng).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tóc bồng bềnh — Lỏng lẻo, không chắc.

tông

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Rối bù, bù xù. ◎Như: “bồng tông” 蓬鬆 rối bù (tóc).
2. (Tính) Lỏng lẻo, thong thả. ◎Như: “phóng tông” 放鬆 buông thả.
3. § Một dạng của chữ “tùng” 松.

Từ điển Thiều Chửu

① Tóc rối bù, tục gọi là bồng tông 蓬鬆.
② Lỏng lẻo, không được chắc chắn bén sắc gọi là phóng tông 放鬆.

Từ ghép 2

tùng

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. tóc rối bù
2. bờm cổ

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Rối bù, bù xù. ◎Như: “bồng tông” 蓬鬆 rối bù (tóc).
2. (Tính) Lỏng lẻo, thong thả. ◎Như: “phóng tông” 放鬆 buông thả.
3. § Một dạng của chữ “tùng” 松.