Có 1 kết quả:

liệp
Âm Hán Việt: liệp
Tổng nét: 25
Bộ: tiêu 髟 (+15 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 一丨一一一フ丶ノノノフフフ丨フノ丶一フ丶丶フ丶丶フ
Thương Hiệt: SHVVV (尸竹女女女)
Unicode: U+9B23
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: liè ㄌㄧㄝˋ
Âm Nôm: lạp, liệp
Âm Nhật (onyomi): リョウ (ryō)
Âm Nhật (kunyomi): たてがみ (tategami)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: lip6

Tự hình 2

Dị thể 15

1/1

liệp

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. râu
2. bờm cổ thú

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Râu. ◎Như: “trường liệp” 長鬣 râu dài.
2. (Danh) Lông bờm ở cổ con thú. ◇Tào Thực 曹植: “Hao khám chi thú, trương nha phấn liệp” 哮闞之獸, 張牙奮鬣 (Thất khải 七啟) Thú gầm thét, nhe răng rung bờm.
3. (Danh) Lông trên đầu chim.
4. (Danh) Vây bên mang cá.
5. (Danh) Kim lá cây thông.
6. (Danh) Chổi quét.

Từ điển Thiều Chửu

① Râu. Người râu dài gọi là trường liệp 長鬣.
② Lông cổ (bờm) các giống thú cũng gọi là liệp. Bờm con lợn gọi là cương liệp 剛鬣.
③ Cái vây bên mang cá.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tóc dựng đứng lên, chải không chịu nằm — Râu — Chỉ chung lông trâu, lông lợn — Cái chổi.