Có 1 kết quả:

mị
Âm Hán Việt: mị
Tổng nét: 14
Bộ: quỷ 鬼 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: ノ丨フ一一ノフフ丶一一丨ノ丶
Thương Hiệt: HIJD (竹戈十木)
Unicode: U+9B45
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: mèi ㄇㄟˋ
Âm Nôm: mị
Âm Nhật (onyomi): ミ (mi)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: mei6, mui6

Tự hình 2

Dị thể 27

1/1

mị

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ma quỷ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Yêu ma, quỷ quái. ◎Như: “si mị” 魑魅 loài yêu quái ở rừng núi, “quỷ mị” 鬼魅 ma quỷ. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Vị Nam Khương bộ lang đệ, đa quỷ mị, thường hoặc nhân, nhân tỉ khứ” 渭南姜部郎第, 多鬼魅, 常惑人, 因徙去 (Tiểu Tạ 小謝) Nhà ông Khương bộ lang ở Vị Nam, có nhiều ma quỷ, thường nhát người ta, vì thế (ông) phải dọn đi.
2. (Động) Làm cho mê hoặc, làm mê muội. ◇Thuyết phu 說郛: “Năng tri thiên lí ngoại sự, thiện cổ mị, sử nhân mê hoặc” 能知千里外事, 善蠱魅, 使人迷惑 (Huyền trung kí 玄中記) Biết được chuyện xa ngoài nghìn dặm, giỏi làm mê muội, khiến người ta mê hoặc.

Từ điển Thiều Chửu

① Si mị 魑魅 loài yêu quái ở gỗ đá hoá ra.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ma quỷ, yêu quái, yêu ma;
② Làm mê hoặc, làm cho mê muội, quyến rũ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Mị 鬽.

Từ ghép 2