Có 1 kết quả:
côn
phồn thể
Từ điển phổ thông
con cá côn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cá côn, theo truyền thuyết là một thứ cá rất lớn. ◇Trang Tử 莊子: “Bắc minh hữu ngư, kì danh vi côn” 北冥有魚, 其名為鯤 (Tiêu dao du 逍遙遊) Bể bắc có loài cá, tên nó là côn.
Từ điển Thiều Chửu
① Cá côn, một thứ cá lớn.
Từ điển Trần Văn Chánh
Cá côn (một loại cá khổng lồ theo truyền thuyết thời xưa).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trứng cá — Con cá con — Tên một loài cá mực lớn ở biển bắc.
Từ ghép 2