Có 2 kết quả:
canh • kình
Tổng nét: 19
Bộ: ngư 魚 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰魚京
Nét bút: ノフ丨フ一丨一丶丶丶丶丶一丨フ一丨ノ丶
Thương Hiệt: NFYRF (弓火卜口火)
Unicode: U+9BE8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: jīng ㄐㄧㄥ, qíng ㄑㄧㄥˊ
Âm Nôm: kềnh, kình
Âm Nhật (onyomi): ゲイ (gei)
Âm Nhật (kunyomi): くじら (kujira)
Âm Hàn: 경
Âm Quảng Đông: king4
Âm Nôm: kềnh, kình
Âm Nhật (onyomi): ゲイ (gei)
Âm Nhật (kunyomi): くじら (kujira)
Âm Hàn: 경
Âm Quảng Đông: king4
Tự hình 3
Dị thể 3
Chữ gần giống 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát ai thi kỳ 5 - Tặng bí thư giám Giang Hạ Lý công Ung - 八哀詩其五-贈秘書監江夏李公邕 (Đỗ Phủ)
• Chu trung ngẫu thành kỳ 2 - 舟中偶成其二 (Nguyễn Trãi)
• Đăng Hoàng sơn Lăng Hiêu đài tống tộc đệ Lật Dương uý Tế sung phiếm chu phó Hoa Âm - 登黃山凌歊臺送族弟溧陽尉濟充泛舟赴華陰 (Lý Bạch)
• Để tỉnh ngẫu ký - 抵省偶記 (Trần Văn Gia)
• Giao long ca - 蛟龍歌 (Hà Mộng Quế)
• Hảo sự cận - Đăng Mai Tiên sơn tuyệt đỉnh vọng hải - 好事近-登梅仙山絕頂望海 (Lục Du)
• Khánh Bằng liệt chướng - 慶鵬列障 (Ngô Phúc Lâm)
• Thái Thạch hoài cổ - 采石懷古 (Nguyễn Trãi)
• Thần Phù cảng khẩu hiểu bạc - 神伕港口曉泊 (Nguyễn Trung Ngạn)
• Ức Tây Hồ xuân cảnh - 憶西湖春景 (Phạm Sĩ Ái)
• Chu trung ngẫu thành kỳ 2 - 舟中偶成其二 (Nguyễn Trãi)
• Đăng Hoàng sơn Lăng Hiêu đài tống tộc đệ Lật Dương uý Tế sung phiếm chu phó Hoa Âm - 登黃山凌歊臺送族弟溧陽尉濟充泛舟赴華陰 (Lý Bạch)
• Để tỉnh ngẫu ký - 抵省偶記 (Trần Văn Gia)
• Giao long ca - 蛟龍歌 (Hà Mộng Quế)
• Hảo sự cận - Đăng Mai Tiên sơn tuyệt đỉnh vọng hải - 好事近-登梅仙山絕頂望海 (Lục Du)
• Khánh Bằng liệt chướng - 慶鵬列障 (Ngô Phúc Lâm)
• Thái Thạch hoài cổ - 采石懷古 (Nguyễn Trãi)
• Thần Phù cảng khẩu hiểu bạc - 神伕港口曉泊 (Nguyễn Trung Ngạn)
• Ức Tây Hồ xuân cảnh - 憶西湖春景 (Phạm Sĩ Ái)
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ 䲔.
phồn thể
Từ điển phổ thông
cá kình, cá voi
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cá kình. Còn gọi là cá voi. § Hình tuy giống cá mà thực ra thuộc về loài thú. Có con to dài đến tám chín mươi thước. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Ngao phụ xuất sơn sơn hữu động, Kình du tắc hải hải vi trì” 鰲負出山山有洞, 鯨遊塞海海爲池 (Long Đại Nham 龍袋岩) Con ba ba đội núi nổi lên, núi có động, Cá kình bơi lấp biển, biển thành ao.
Từ điển Thiều Chửu
① Cá kình (voi). Hình tuy giống cá mà thực ra thuộc về loài thú. Có con to dài đến tám chín mươi thước. Nguyễn Trãi 阮廌: Ngao phụ xuất sơn, sơn hữu động, Kình du tắc hải, hải vi trì 鰲負出山,山有洞,鯨遊塞海,海爲池 (Long Ðại Nham, 龍袋岩) Con ba ba đội núi nổi lên, núi có động, Cá kình bơi lấp biển, biển thành ao.
Từ điển Trần Văn Chánh
Cá voi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên loài cá mạnh, giống cá voi — Tên một loài cá to ở bể: » Kình rằng: Chẳng ngại việc chi. Đây ta nào phải luỵ gì đến ai « ( Trê Cóc ).
Từ ghép 4