Có 1 kết quả:

lăng
Âm Hán Việt: lăng
Tổng nét: 19
Bộ: ngư 魚 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノフ丨フ一丨一丶丶丶丶一丨一ノ丶ノフ丶
Thương Hiệt: NFGCE (弓火土金水)
Unicode: U+9BEA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: líng ㄌㄧㄥˊ
Âm Nôm: lăng, linh
Âm Nhật (onyomi): リョウ (ryō)
Âm Nhật (kunyomi): せんざんこう (sen zan kō)
Âm Quảng Đông: leng4, ling4

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 9

1/1

lăng

phồn thể

Từ điển phổ thông

cá lăng, cá đác

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cá lăng, cá đác.
2. (Danh) “Lăng lí” 鯪鯉 tức là con “xuyên sơn giáp” 穿山甲, con tê tê. § Còn viết là “long lí” 龍鯉.

Từ điển Thiều Chửu

① Cá lăng, cá đác.
② Lăng lí 鯪鯉 tức là con xuyên sơn giáp 穿山甲, con tê tê. Còn viết là long lí 龍鯉.

Từ điển Trần Văn Chánh

(động) ① Cá đác, cá lăng;
② Con tê tê.