Có 1 kết quả:

hoàng
Âm Hán Việt: hoàng
Tổng nét: 20
Bộ: ngư 魚 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノフ丨フ一丨一丶丶丶丶ノ丨フ一一一一丨一
Thương Hiệt: NFHAG (弓火竹日土)
Unicode: U+9C09
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: huáng ㄏㄨㄤˊ
Âm Nôm: hoàng
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): ちょうざめ (chōzame), ひがい (higai)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: wong4

Tự hình 2

Dị thể 2

1/1

hoàng

phồn thể

Từ điển phổ thông

cá hoàng (dài tới 2 trượng, lưng có xương bọc như áo giáp, mũi dài, mỡ vàng)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dài tới hai trượng, lưng có xương bọc như áo giáp, mũi dài, mỡ vàng như sáp ong, cứ một tầng thịt lại có một tầng mỡ, xương sống và mũi đều mềm sụn, dùng nấu ăn được. § Một tên là “tầm ngư cốt” 鱘魚骨.

Từ điển Thiều Chửu

① Cá hoàng dài tới hai trượng, lưng có xương bọc như áo giáp, mũi dài, mỡ vàng như sáp ong, cứ một từng thịt lại có một từng mỡ, xương sống mà mũi đều mềm sụn, dùng nấu ăn được. Một tên là tầm ngư cốt 鱘魚骨.

Từ điển Trần Văn Chánh

(động) Cá tầm.