Có 1 kết quả:

tầm
Âm Hán Việt: tầm
Tổng nét: 14
Bộ: ngư 魚 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノフ丨フ一丨一一フ一一一丨丶
Thương Hiệt: NMSMI (弓一尸一戈)
Unicode: U+9C9F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: xún ㄒㄩㄣˊ
Âm Nôm: tầm
Âm Quảng Đông: cam4

Tự hình 2

Dị thể 2

1/1

tầm

giản thể

Từ điển phổ thông

cá tầm (dài hơn một trượng)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鱘.

Từ điển Trần Văn Chánh

【鱘魚】tầm ngư [xúnyú] (động) Cá chiên, cá tầm (Sturgeon).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鱘