Có 1 kết quả:

cưu chuyết

1/1

Từ điển trích dẫn

1. “Cưu chuyết ư trúc sào” 鳩拙於築巢 chim tu hú không biết khéo làm tổ. Dùng làm lời nói khiêm tự cho là vụng về kém cỏi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự vụng về của chim tu hú. Chỉ sự vụng về của mình ( nhún nhường ).