Có 3 kết quả:
chậm • trấm • trậm
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. loài chim độc
2. rượu có độc
2. rượu có độc
Từ điển Thiều Chửu
① Một loài chim rất độc, ngày xưa bảo lấy cánh nó khuấy vào rượu uống thì chết ngay.
② Rượu có chất độc. Như chậm độc 鴆酒 rượu độc.
② Rượu có chất độc. Như chậm độc 鴆酒 rượu độc.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Một loài chim độc;
② Rượu có chất độc.
② Rượu có chất độc.
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loài chim, lông có chất cực độc. Nhưng lông chim này vào rượu mà uống tất chết — Dùng như chữ Trấm 酖.
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một loài chim rất độc. § Ngày xưa bảo lấy cánh nó khuấy vào rượu uống thì chết ngay.
2. (Danh) Rượu có chất độc. § Thông 酖. ◎Như: “trậm độc” 鴆酒 rượu độc.
3. (Động) Dùng rượu độc hại người. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Hà hậu tật đố, trậm sát Vương Mĩ Nhân” 何后嫉妒, 鴆殺王美人 (Đệ nhị hồi) Hà hậu ghen ghét, dùng rượu độc giết Vương Mĩ Nhân.
2. (Danh) Rượu có chất độc. § Thông 酖. ◎Như: “trậm độc” 鴆酒 rượu độc.
3. (Động) Dùng rượu độc hại người. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Hà hậu tật đố, trậm sát Vương Mĩ Nhân” 何后嫉妒, 鴆殺王美人 (Đệ nhị hồi) Hà hậu ghen ghét, dùng rượu độc giết Vương Mĩ Nhân.
Từ ghép 1