Có 2 kết quả:

hiêuhào
Âm Hán Việt: hiêu, hào
Tổng nét: 16
Bộ: điểu 鳥 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一一フノ丨フ一一一フ丶丶丶丶
Thương Hiệt: RSHAF (口尸竹日火)
Unicode: U+9D1E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: xiāo ㄒㄧㄠ
Âm Nôm: kiêu
Âm Nhật (onyomi): ヨウ (yō), キョウ (kyō)
Âm Nhật (kunyomi): ふくろう (fukurō)
Âm Quảng Đông: hiu1

Tự hình 1

Dị thể 2

1/2

hiêu

phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài chim.

hào

phồn thể

Từ điển phổ thông

con vọ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cú vọ. § Thông “kiêu” 梟.

Từ điển Thiều Chửu

① Con vọ. Xem thêm chữ kiêu 梟, bộ Mộc 木.

Từ điển Trần Văn Chánh

(động) Con cú. Cg. 鴟鴞 [chixiao].

Từ ghép 1