Có 1 kết quả:

đề
Âm Hán Việt: đề
Tổng nét: 18
Bộ: điểu 鳥 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶ノフ一フ丨ノノ丨フ一一一フ丶丶丶丶
Thương Hiệt: CHHAF (金竹竹日火)
Unicode: U+9D5C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄊㄧ, ㄊㄧˊ
Âm Nôm: dẽ, đề
Âm Nhật (onyomi): テイ (tei), ダイ (dai)
Âm Nhật (kunyomi): う (u)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: tai4

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 3

1/1

đề

phồn thể

Từ điển phổ thông

(xem: đề hồ 鵜鶘,鹈鹕)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Đề hồ” 鵜鶘 con bồ nông, một thứ chim ở nước, đầu nhỏ, mỏ dài, dưới hàm có cái túi đựng cá bắt được. § Tục gọi là “đào hà” 淘河. Cũng viết là “đào nga” 淘鵝. Còn có tên là “già lam điểu” 伽藍鳥.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðề hồ 鵜鶘 một thứ chim ở nước, lông màu đỏ, đầu nhỏ, mỏ dài, dưới hàm có cái túi, bắt được cá thì đựng ở cái túi ấy. Tục gọi là đào hà 淘河 có lẽ là con bồ nông. Cũng viết là đào nga 淘鵝. Còn viết là già lam điểu 伽藍鳥.

Từ điển Trần Văn Chánh

【鵜鶘】đề hồ [tíhú] (động) Con bồ nông. Cg. 淘河 [táohé].

Từ ghép 1