Có 1 kết quả:
bằng trình
Từ điển trích dẫn
1. Đường bay của chim bằng. Tỉ dụ tiền trình xa rộng. ◎Như: “bằng trình vạn lí” 鵬程萬里. § Nay thường dùng làm lời nói tặng lúc chia tay đi xa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đường bay của chim bằng. Chỉ đường hoạt động lớn lao.