Có 1 kết quả:

bằng cử

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Cất lên như chim bằng. Tỉ dụ phấn khởi hăng hái. ◇Hà Tốn 何遜: “Chu quy như hải vận, Phong tích như bằng cử” 舟歸如海運, 風積如鵬舉 (Sơ phát tân lâm 初發新林).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cất thẳng lên như con chim bằng. Chỉ lòng phấn khởi hăng hái.