Có 1 kết quả:
tích
phồn thể
Từ điển phổ thông
(xem: tích linh 鶺鴒,鹡鸰)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Tích linh” 鶺鴒 con chim chìa vôi. § Còn gọi là “tuyết cô” 雪姑 (vì khi chim này kêu thì trời đổ tuyết, và tính nó lại thích ăn tuyết). ◇Thi Kinh 詩經: “Tích linh tại nguyên, Huynh đệ cấp nạn” 鶺鴒在原, 兄弟急難 (Tiểu nhã 小雅, Thường lệ 常棣) Con chim chìa vôi ở đồng, anh em hoạn nạn vội vàng cứu vớt nhau. § Vì thế nói về anh em hay dùng hai chữ “linh nguyên” 鴒原.
Từ điển Trần Văn Chánh
【鶺鴒】tích linh [jílíng] (động) Chim chìa vôi: 鶺鴒在原,兄弟急難 Con chim chìa vôi ở đồng, anh em hoạn nạn (vội vàng cứu nhau) (Thi Kinh).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tích linh 鶺鴒: Con chim chìa vôi, đuôi dài, bên dưới màu trắng, như cái chìa nhúng vào bình vôi.
Từ ghép 1