Có 1 kết quả:

âu lộ vong cơ

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Bạn với chim âu mà quên việc đời, chỉ sự ở ẩn. ◇Lục Du 陸游: “Kính hồ tây bạn thu thiên khoảnh, âu lộ cộng vong ki” 鏡湖西畔秋千頃, 鷗鷺共忘機 (Ô dạ đề 烏夜啼, Thế sự tòng lai quán kiến từ 世事從來慣見詞).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ở ẩn mà quên việc đời.