Có 1 kết quả:

liêu
Âm Hán Việt: liêu
Tổng nét: 23
Bộ: điểu 鳥 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一ノ丶丶ノ丨フ一一丨ノ丶ノ丨フ一一一フ丶丶丶丶
Thương Hiệt: KFHAF (大火竹日火)
Unicode: U+9DEF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: liáo ㄌㄧㄠˊ
Âm Nôm: liêu
Âm Nhật (onyomi): リョウ (ryō)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: liu4

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 4

1/1

liêu

phồn thể

Từ điển phổ thông

(xem: tiêu liêu 鷦鷯,鹪鹩)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Tiêu liêu” 鷦鷯: xem “tiêu” 鷦.

Từ điển Thiều Chửu

① Xem chữ tiêu 鷦.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 鷦鷯 [jiao liáo].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiêu liêu 鷦鷯: Tên một loài chim làm tổ rất khéo. Ta gọi là chim Chiền chiện.

Từ ghép 1