Có 1 kết quả:

nhàn
Âm Hán Việt: nhàn
Tổng nét: 23
Bộ: điểu 鳥 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一一丨フ一一一丨ノ丶ノ丨フ一一一フ丶丶丶丶
Thương Hiệt: ADHAF (日木竹日火)
Unicode: U+9DF4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: xián ㄒㄧㄢˊ
Âm Nôm: nhàn
Âm Nhật (onyomi): カン (kan), ゲン (gen)
Âm Nhật (kunyomi): とび (tobi), しらきじ (shirakiji)
Âm Quảng Đông: haan4

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

1/1

nhàn

phồn thể

Từ điển phổ thông

con gà lôi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Gà lôi, một giống chim giống như “cẩm kê” 錦雞 (gà rừng), sắc trắng có vằn đen, đuôi dài ba bốn thước, mỏ và móng chân đều đỏ. § Tục gọi là “bạch nhàn” 白鷴. § “Nhàn” 鷴 cũng viết là 鷳.

Từ điển Thiều Chửu

① Bạch nhàn 白鷴 gà lôi, một giống chim giống như con gà rừng sắc trắng có vằn đen, đuôi dài ba bốn thước, mỏ và móng chân đều đỏ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鷳.