Có 1 kết quả:

quán
Âm Hán Việt: quán
Tổng nét: 28
Bộ: điểu 鳥 (+17 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨丨丨フ一丨フ一ノ丨丶一一一丨一ノ丨フ一一一フ丶丶丶丶
Thương Hiệt: TGHAF (廿土竹日火)
Unicode: U+9E1B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Pinyin: guàn ㄍㄨㄢˋ, huān ㄏㄨㄢ, quán ㄑㄩㄢˊ
Âm Nôm: quán
Âm Nhật (onyomi): カン (kan)
Âm Nhật (kunyomi): こうのとり (kōnotori)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: gun3

Tự hình 2

Dị thể 4

1/1

quán

phồn thể

Từ điển phổ thông

chim khoang, chim quán

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chim khoang. § Giống chim hạc mà đầu không đỏ, cổ dài, mỏ dài, suốt mình màu tro, đuôi và cánh đen, làm tổ ở trên cây cao.
2. (Danh) “Nga quán” 鵝鸛 tên một trận thế thời xưa.

Từ điển Thiều Chửu

① Chim khoang, chim quán. Giống con hạc mà đầu không đỏ, cổ dài, mỏ dài, suốt mình màu tro, đuôi và cánh đen, làm tổ ở trên cây cao.

Từ điển Trần Văn Chánh

(động) Chim khoang (tương tự con hạc nhưng đầu không đỏ, cổ và mỏ đều dài, mình màu tro, đuôi và cánh đen, thường làm tổ trên cây cao).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài chim thật lớn, gần giống con cò. Ta gọi là con sếu.