Có 1 kết quả:

minh
Âm Hán Việt: minh
Tổng nét: 8
Bộ: khẩu 口 (+5 nét), điểu 鳥 (+3 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一ノフ丶フ一
Thương Hiệt: RPYM (口心卜一)
Unicode: U+9E23
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: míng ㄇㄧㄥˊ
Âm Nôm: minh
Âm Quảng Đông: ming4

Tự hình 3

Dị thể 1

1/1

minh

giản thể

Từ điển phổ thông

hót (chim), gáy (gà)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鳴.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Kêu (chim muông, côn trùng hoặc những vật khác): 鳥鳴 Chim hót; 蛇鳴 Ve sầu kêu; 物不得其平則鳴 Vật không đạt được trạng thái quân bình của nó thì kêu lên (Hàn Dũ);
② Tiếng kêu, làm cho kêu, đánh cho kêu: 耳鳴 Ù tai; 雷鳴 Tiếng sấm dậy; 鳴鼓 Đánh trống;
③ Kêu lên, bày tỏ (tình cảm, ý kiến, chủ trương): 鳴冤 Minh oan; 鳴不平 Tỏ lòng bất bình; 自鳴得意 Tỏ ra đắc ý; 百家爭鳴 Trăm nhà đua tiếng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鳴

Từ ghép 2