Có 1 kết quả:

bột
Âm Hán Việt: bột
Tổng nét: 12
Bộ: điểu 鳥 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨丶フフ丨一ノフ丶フ一
Thương Hiệt: JDPYM (十木心卜一)
Unicode: U+9E41
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄅㄛˊ
Âm Nôm: bột
Âm Quảng Đông: but6

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

1/1

bột

giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: bột cáp 鵓鴿,鹁鸽)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鵓.

Từ điển Trần Văn Chánh

【鵓鴣】bột cô [bógu] Một loài bồ câu (chim mỏ đỏ và dài, lưng và cánh có đốm, thường hót trên cành khi trời sắp mưa hay trời đã tạnh; tục gọi là chim ban cưu, có nơi còn gọi là 水鴣鴣 [shuêgugu]).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鵓

Từ ghép 1