Có 1 kết quả:

côn
Âm Hán Việt: côn
Tổng nét: 13
Bộ: điểu 鳥 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一一一フノフノフ丶フ一
Thương Hiệt: APPYM (日心心卜一)
Unicode: U+9E4D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: kūn ㄎㄨㄣ
Âm Nôm: côn

Tự hình 1

Dị thể 2

1/1

côn

giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: côn kê 鵾雞,鹍鸡)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鵾.

Từ điển Trần Văn Chánh

Một loài chim giống như sếu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鵾

Từ ghép 1