Có 2 kết quả:

nguvy
Âm Hán Việt: ngu, vy
Tổng nét: 18
Bộ: lộc 鹿 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: 鹿
Nét bút: 丶一ノフ丨丨一一フノフ丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: IPRVK (戈心口女大)
Unicode: U+9E8C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄨˊ, ㄩˊ, ㄩˇ
Âm Nhật (onyomi): グ (gu), ゴ (go)
Âm Nhật (kunyomi): おじか (ojika)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: jyu5

Tự hình 1

1/2

ngu

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con hươu đực.
2. (Tính) Tụ tập đông đúc. ◇Thi Kinh 詩經: “Thú chi sở đồng, Ưu lộc ngu ngu” 獸之所同, 麀鹿麌麌 (Tiểu nhã 小雅, Cát nhật 吉日) Chỗ các thú tụ họp, Hươu cái hươu đực đông đúc.

Từ điển Thiều Chửu

① Con khuân cái.
② Ngu ngu 麌麌 xúm xít. Tả cái hình trạng tụ đông đúc.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Con khuân cái;
② 【麌麌】ngu ngu [yuýú] (văn) Tụ tập đông đúc, xúm xít.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con nai cái.

vy

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

con khuân cái