Có 3 kết quả:

triêutriềutrào
Âm Hán Việt: triêu, triều, trào
Tổng nét: 18
Bộ: mãnh 黽 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一一一丨フ一一丨フ一丨一一フ一一
Thương Hiệt: AMRXU (日一口重山)
Unicode: U+9F02
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: cháo ㄔㄠˊ, zhāo ㄓㄠ
Âm Nhật (onyomi): チョウ (chō), ジョウ (jō)
Âm Nhật (kunyomi): うみがめ (umigame)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: ciu4, ziu1

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

1/3

triêu

phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Triêu 朝.

triều

phồn thể

Từ điển phổ thông

họ Trào

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Họ người — Một âm là Triêu.

trào

phồn thể

Từ điển phổ thông

họ Trào

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Thông “triêu” 朝.
2. (Danh) Tên một loài trùng.
3. (Danh) Họ “Trào”.
4. § Cũng viết là 晁.

Từ điển Thiều Chửu

① Chữ trào 朝 cổ. Có khi viết là 晁.
② Họ Trào.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Một loại rùa biển;
② [Cháo] (Họ) Trào. Cv. 晁(bộ 日).